Bài Tập Xác Suất Thống Kê. Bài 1: Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để: a. Một học sinh bắt một đề gặp được đề trung bình. b. Một học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.
Bài tập xác suất thống kê chương 2. Bài tập xác suất thống kê chương 2. 8 nhận xét. Bài 1: Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f_X (x)= begin {cases} kx^2 & mbox { nếu $0leq XSTK Chương 2 P1/4. Tổng quan Biến ngẫu nhiên và Bảng Full khóa học Lý thuyết Xác
Bài Tập Xác Suất Thống Kê Có Lời Giải Chương 2 Full V3, Giai Sach Bai Tap Xstk Dh Ktqd Chuong 2 Full V3 – Lingocard.vn Tin tức Bach Le May 5, 2021 0 Comment [ad_1]
Lời giải Ví dụ 2.11 Gọi X là lợi nhuận của công ty bảo hiểm nhận được. Khi đó X là biến ngẫu nhiên rời rạc có thể nhận giá trị -990, 10. Bảng phân phối xác suất của X là. Suy ra E ( X ) = − 990 × 0, 008 + 10 × 0, 992 = 2$. Ta thấy lợi nhuận trung bình bằng 2$ (một số
BÀI GIẢI a) Xác suất có ít nhất 1 chai bia Sài Gòn bị bể là XÁC SUẤT THỐNG KÊ P(X 1 ≥ 1) = 1 − P(X 1 = 0) = 1 − (GV: Trần Ngọc Hội – 2009) b) Tính xác suất để lái xe được thưởng. Theo giả thiết, lái xe được thưởng khi có không quá 1 chai bị bể, nghóa là
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Tập 1 và Tập 2 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết, đầy đủ các mức độ, bám sát chương trình mới sgk Chân trời sáng tạo giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy và giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để đạt điểm cao trong bài
Với kết cấu nội dung gồm 6 chương, tài liệu 'Hướng dẫn giải bài tập xác suất - thống kê' cung cấp cho các bạn những kiến thức về biến cố và xác suất của biến cố, đại lượng ngẫu nhiên rời rạc, đại lượng ngẫu nhiên liên tục, bài toán tương quan và hồi quy
82F7n9i.
Xin trình làng với những bạn tổng hợp những loại sách, giáo trình, bài giảng về xác suất thống kê trong nhiều lần sưu tập của Chúng tôi mong ước ra mắt với những bạn để bạn học tập ngành càng tốt hơn và tránh phải sử dụng dịch vụ giải bài tập của Xác suất thống kê là môn học gồm có 2 phần chính đó là xác suất và thống kê . Đang xem Bài tập xác suất thống kê có lời giải chương 2 Giáo trình xác suất thống kê ĐH nông nghiệp Bài giảng xác suất thống kê PTIT cho ngành kỹ thuật. Phần này nặng hơn và khó hơn khối ngành kinh tế tài chính . Xem thêm Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 16 Vở Bài Tập Sbt Toán 2 Tập 1 Tóm tắt công thức xác suất thống kê Slide bài giảng xác suất thống kê SÁCH XÁC SUẤT THỐNG KÊ CÓ LỜI GIẢI Các bài tập thống kê có giải thuật sẽ giúp bạn hiểu về thống kê hơn gồm có toàn diện và tổng thể điều tra và nghiên cứu, số liệu tích lũy phải được giải quyết và xử lý tổng hợp, trình diễn, giám sát những số đo ; tác dụng có được sẽ giúp khái quát được đặc trưng của tổng thể và toàn diện. Bài tập về thống kê chắc như đinh không hề thiếu biến ngẫu nhiên và hàm phân phối, bài tập ước đạt tham số, bài toán kiểm định giả thuyết, bài toán đối sánh tương quan và hồi quy và trong đó có phần giải thuật trong sách Bài tập và bài giải sách scan của Đào Hữu Hồ Hướng dẫn giải bài tập xác suất thống kê Tài liệu bài tập xác suất thống kê có giải Slide, powerpoint bài giảng xác suất thống kê Slide môn XSTK khóa K54 của thầy Tiến Xác suất thống kê tiếng anh. Nếu bạn đọc hiểu tiếng anh thì những bạn hoàn toàn có thể xem giáo trình của PSU. Bài giảng do trường PSU rất hay và bạn nên tìm hiểu thêm. Các chủ để của môn xác suất thống kê được trình diễn rất khoa học, ngăn nắp và dễ hiểu đồng thời những thí dụ minh họa rất thực tiễn . Xem thêm Bài Tiểu Luận Nâng Cao Kỹ Năng Làm Việc Nhóm Của Sinh Viên, Tiểu Luận Kỹ Năng Làm Việc Nhóm sẽ liên tục update cái tài liệu hay cho fan hâm mộ tìm hiểu thêm thêm . Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Bài tập Điều hướng bài viết CEO Công ty TNHH Công Nghệ Truyền Thông Ez Media.
Dưới đây là tổng hợp các file tài liệu xác suất thống kê chương trình chuẩn mà mình sưu tầm được. Ngoài ra các bạn chương trình elitech hay chương trình tiên tiến cũng có thể tham khảo nhé. Các bạn nhấn vào nút để tải file về nhé, File trên Scribd chỉ là để xem trước Giáo trình Xác suất thống kê – Tống Đình Quỳ2. Bài giảng môn XSTK3. Giải đề cương XSTK đầy đủ các chương4. Tổng hợp đề thi giữa kì5. Tổng hợp đề thi cuối kỳ6. Tổng hợp công thức Xác suất thống kê7. Tài liệu trắc nghiệm môn SXTK8. Một số tài liệu xác suất thống kê khác9. Tool giải bài tập thống kê2. Bài giảng môn XSTKBài giảng xác suất thống kê – thầy Tống Đình Quỳ cái này không được đầy đủ các chương, nhưng về cơ bản thì giống quyển giáo trình bên trên thế nên các bạn có thể xem quyển giáo trình bên trên. Bài giảng của thầy thì giải thích khá sâu các khái niệm trong xác giảng của cô Thuỷ cũng rất chi tiết để học và ôn giảng của thầy Lê Xuân Lý khá ngắn gọn và dễ hiểu, tập chung vào những công thức đi thi hay gặp. Nên nếu bạn học để thi thì đây là lựa chọn tốt Giải đề cương XSTK đầy đủ các chươngĐề cương môn học các bạn có thể tải tại website bài tập thì gồm có 2 mã MI2020 và MI2021Tổng hợp bài tập các chương – CLB Hỗ trợ học tập4. Tổng hợp đề thi giữa kìTrong thư mục tổng hợp tất cả các đề thi và đáp án xác suất thống kê mà mình sưu tầm được bao gồm file PDF và file ảnhĐề do bên HTHT soạn cũng trong thư mục nhá5. Tổng hợp đề thi cuối kỳTrong thư mục tổng hợp tất cả các đề thi và đáp án xác suất thống kê mà mình sưu tầm được bao gồm file PDF và file ảnhBộ này cũng trong thư mục trên nha6. Tổng hợp công thức Xác suất thống kêCông thức gồm có 2 file rời, mình gộp làm 1 cho các bạn xem demo cho Tài liệu trắc nghiệm môn SXTK8. Một số tài liệu xác suất thống kê khác9. Tool giải bài tập thống kêTài liệu môn Kỹ năng mềm
BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Có 4 xạ thủ bắn một mục tiêu. Xác suất bắn trúng đích như nhau và bằng 70%. Mỗi người chỉ bắn một phát. Một người bắn trước và các người tiếp theo chỉ bắn khi người trước đó bắn trật. Gọi X là số viên đạn đã bắn. Lập bảng phân phối của X. Có 3 hộp bi. Hộp I gồm 10 bi xanh, hộp II gồm 5 bi xanh 5 bi đỏ, hộp III gồm 10 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp này lấy ngẫu nhiên 3 bi. Gọi X là số xanh có được. Lập bảng phân phối của ĐLNN X. Hộp gồm 10 sản phẩm trong đó có X phế phẩm. Cho biết bảng phân phối của X X 1 2 3 p 0,2 0,5 0,3 Gọi Y là số phế phẩm có trong 3 sản phẩm lấy ngẫu nhiên từ hộp. Lập bảng phân phối của Y. Có 2 bóng đèn tốt và 3 bóng đèn hư. Lấy ra từng cái đem thử cho đến khi tìm ra 2 bóng đèn tốt. Gọi X là số lần phải thử. Giá trò tin chắc nhất của X là bao nhiêu? Trung bình cần thử bao nhiêu lần? Một công ty bán bảo hiểm với giá mỗi xe và sẽ bồi thường nếu xe bò tại nạn. Tỷ lệ xe gắn máy bò tai nạn là 0,55%. Để có một hợp đồng bảo hiểm, công ty phải chi ra Tính trung bình thì mỗi hợp đồng bảo hiểm công ty này lời bao nhiêu? Thống kê về mức độ hư hỏng và chi phí sửa chữa của hai thiết bò A và B trong một năm, ta có bảng số liệu sau Mức độ hư hỏng 1 2 3 A 5,5 7,2 12,5 Chi phí sửa chữa triệu đồng B 6 7,5 10,8 A 2 5 3 Tỷ lệ bò hỏng % B 1 4 5 a Nếu hai loại thiết bò này có cùng giá thì nên chọn mua thiết bò nào? b Một công ty đang sử dụng 6 thiết bò A và 4 thiết bò B. Tính chi phí sửa chữa trung bình hàng năm. Trong một giờ, mỗi máy I, II, III có thể sản xuất được tối đa 5 sản phẩm. Điều tra 100 lần, ta có bảng thống kê sau đây. Hãy cho biết máy nào hoạt động tốt nhất? Số sản phẩm sx được Số lần sản xuất được 1 2 3 4 5 Máy I 10 20 50 20 0 Máy II 0 10 70 20 0 Máy III 0 35 30 2510 Lượng rau Kg bán được tại một cửa hàng trong 100 ngày theo mức 10, 15, 20, 25, 30 như sau Lượng rau 10 15 20 25 30 Số ngày bán được 10 15 45 20 10 Một Kg rau mua vào giá Nếu bán được trong ngày sẽ lời ngược lại sẽ bò lỗ Cửa hàng nên mua rau mỗi ngày theo mức nào là tốt nhất? Một doanh nghiệp có 3 cửa hàng. Doanh số một ngày triệu đồng của mỗi cửa hàng là X1, X2, X3. Phân phối xác suất của X1, X2, X3 như sau X1 5 6 7 8 X2 4 5 6 7 8 X3 7 8 9 10 p0,1 0,3 0,4 0,2 p 0,15 0,2 0,4 0,2 0,15 p 0,15 0,2 0,40,2 Tính doanh số trung bình trong 1 tháng 30 ngày? Lãi suất %/năm khi đầu tư vào hai lónh vực I và II độc lập nhau là hai ĐLNN X1 và X2. Cho biết bảng phân phối xác suất X1 4 6 8 10 12 X2 –4 2 8 10 12 16 p 0,05 0,1 0,3 0,4 0,15 p 0,1 0,2 0,2 0,25 0,15 0,1 Muốn đầu tư vào cả hai lónh vực thì đầu tư theo tỷ lệ nào để a Lãi suất kỳ vọng cao nhất. b Mức độ rũi ro về lãi suất thấp nhất. HƯỚNG DẪN Gọi A1 A2, A3 là biến cố "chọn hộp I II, III" thì A1, A2, A3 là họ đầy đủ và xung khắc từng đôi. Do hộp được chọn ngẫu nhiên nên PA1 = PA2 = PA3 = 1/3. X nhận các giá trò 0, 1, 2, 3. Theo công thức đầy đủ PX=0 = PX=0/A1.PA1 + PX=0/A2.PA2 + PX=0/A3.PA3 = [PX=0/A1+PX=0/A2+PX=0/A3]/3 ĐLNN X nhận các giá trò từ 2 đến 5. Biến cố X = 2 xảy ra khi thử 2 bóng đèn đầu thì được ngay 2 bóng đèn tốt. Tức là trong 5 bóng đèn đã cho, lấy ngẫu nhiên 2 bóng và được 2 bóng đèn tốt. Biến cố X = 3 xảy ra khi 2 bóng đèn lấy trước đó có một bóng đèn tốt và bóng đèn lấy lần thứ ba, trong 3 bóng còn lại, là bóng đèn tốt. ⇒ ModX = 5 EX = 4 Tính trung bình, khi bán một hợp đồng bảo hiểm công ty này lời Gọi X Y là chi phí sửa chữa hàng năm của thiết bò A B. ĐLNN X, Y có bảng phân phối được suy ra từ bảng thống kê trên X 0 5 7,6 14 Y 0 6 7,5 10,8 p 90% 2% 5% 3% q 90% 1% 4% 5% EX = 0,9 VarX = 9,268 EY = 0,9 VarY = 8,442 Gọi X1 X2, X3 là số sản phẩm nhà máy I II, III sản xuất được trong một đơn vò thời gian. PXi = x là tỷ lệ số lần mà máy i sản xuất được x sản phẩm. Ta có các bảng phân phối. ⇒ EX1 = 2,8 VarX1 = 0,76 ⇒ EX2 = 3,1 VarX2 = 0,29 ⇒ EX3 = 3,1 VarX3 = 0,99 Gọi X1 X2, , X5 là tiền lời ngàn đồng khi mua rau theo mức 10, 15, 20, 25, 30 Kg. Xét ĐLNN X1. Mức mua là 10Kg rau. Theo bảng thì ngày nào cũng bán hết 10Kg nên chỉ có một mức tiền lời là 10×5 = 50 ngàn với xác suất tỷ lệ là 100%. Ta có EX1 = 50. Xét ĐLNN X2. Mức mua là 15Kg rau. Theo bảng điều tra thì chỉ có 90 ngày bán hết 15Kg. Xác suất bán hết 15Kg rau là 90%, tiền lời trong trường hợp này là 15×5 = 75 ngàn. 10 ngày còn lại bán được 10Kg. Xác suất bán được 10Kg rau là 10% và tiền lời là 10×5 – 8×5 = 10 ngàn. Vậy ĐLNN X2 nhận 2 giá trò là 10 và 75 với xác suất là 10% và 90%. Bảng phân phối và kỳ vọng ⇒ EX2 = 68,5 Ta có EX1=9 VarX1=4,2 EX2=7,5 VarX2=31,15 Gọi α là tỷ lệ đầu tư vào lónh vực I thì 1–α là tỷ lệ đầu tư vào lónh vực II 0≤α≤1. Lãi suất Y = αX1 + 1–αX2 a→ Lãi suất kỳ vọng EY = αEX1 + 1–αEX2 = 9α + 7,51–α = 1,5α + 7,5 EY đạt cực đại khi α = 1. Vậy lãi suất kỳ vọng cao nhất khi đầu tư hết vào lónh vực I. b→ Mức độ rũi ro về lãi suất fα = VarY = α2VarX1 + 1–α2VarX2 = 4,2α2 + 31,151–α2 f ′α = 8,4α – 62,31–α f ′α = 0 ⇒ α = 0,8812 ∈ [0,1] f ′′α = 8,4 + 62,3 > 0 VarY đạt cực tieu khi α = 88,12%. Rũi ro về lãi suất thấp nhất khi đầu tư 88,12% vào lónh vực I và 11,88% vào lónh vực II. X2 10 75 p 10% 90%
Ngày đăng 17/11/2014, 1104 Bài tập xác suất thống kê chương 2 có hướng dẫn giải ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 1/23 CHƯƠNG 2 Đại lượng ngẫu nhiên X thỏa E[X-1] 2 = 6 và E[X-2] 2 = 4. Kỳ vọng và phương sai của X lần lượt là a 2 và 3 b 2,5 và 3,5 c 2 và 3,75 d 2,5 và 3,75 Một lô hàng gồm có 6 chính phẩm và 4 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ lô hàng này ra 3 sản phẩm. Gọi X là số chính phẩm có trong 3 sản phẩm lấy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng a X=1 và X=2 là hai biến cố xung khắc b X=1 và X=3 là hai biến cố độc lập c X=1, X=2, X=3 là một hệ biến cố đầy đủ d X=1+X=2 = X=3 Một lô hàng gồm có 6 chính phẩm và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ lô hàng này ra 3 sản phẩm. Gọi X là số chính phẩm có trong 3 sản phẩm lấy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng a X=2 và X=3 là hai biến cố độc lập b X=2 và X=3 là hai biến cố đối lập c X=1.X=2 = X=2 d X=1, X=2, X=3 là một hệ biến cố đầy đủ X, Y là 2 đại lượng ngẫu nhiên rời rạc. Phát biểu nào là đúng? a ModX có duy nhất giá trò b ModX là giá trò chắc chắn nhất của X c varX+Y= varX+varY d EX có thể âm Câu Chọn d a d d Bạn nên đọc kỹ, hiểu thấu đáo Chương 1 rồi hãy đọc Chương 2. Nếu không bạn sẽ dễ bò “Tẩu hỏa nhập ma” ! Chuyển từ trạng thái “Mơ Hồ” sang “Mơ mơ Hồ hồ”. ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 2/23 Một kiện hàng có 8 sản phẩm A và 2 sản phẩm B. Chọn ngẫu nhiên có hoàn lại 2 sản phẩm từ kiện hàng. Gọi X là số sản phẩm A trong 2 sản phẩm được chọn. Bảng phân phối xác suất của X là a X 0 1 2 P 0,64 0,32 0,04 b X 0 1 2 P 0,0222 0,3556 0,6222 c X 0 1 2 P 0,6222 0,3556 0,0222 d X 0 1 2 P 0,04 0,32 0,64 Một kiện hàng có 8 sản phẩm A và 2 sản phẩm B. Chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ kiện hàng. Gọi X là số sản phẩm A trong 2 sản phẩm được chọn. ModX là a 1 ; 2 b 0 ; 2 c 1 d 2 Một kiện hàng có 8 sản phẩm A và 2 sản phẩm B. Chọn ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại 2 sản phẩm từ kiện hàng. Gọi X là số sản phẩm A trong 2 sản phẩm được chọn. ModX là a 1 ; 2 b 0 ; 2 c 1 d 2 Hộp có 4 bi Trắng, 4 bi Xanh, 2 bi Vàng. Lấy có hoàn lại 2 bi từ hộp. Gọi X= số bi Trắng lấy được. Giá trò kỳ vọng của X là a 0,6 b 0,9 c 0,7 d 0,8 Học mà thi đậu là ĐẠI NHÂN Không học mà đậu là VĨ NHÂN Vó nhân thì 1 tỷ người mới có 1 người ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 3/23 Hộp có 4 bi Trắng, 4 bi Xanh, 2 bi Vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Gọi X= số bi Trắng lấy được. ModX là a 0 ; 2 b 1 ; 2 c 1 d 2 Hộp có 4 bi Trắng, 4 bi Xanh, 2 bi Vàng. Lấy lần lượt không hoàn lại 2 bi từ hộp. Gọi X= số bi Trắng lấy được. ModX là a 0 ; 2 b 1 ; 2 c 1 d 2 Chùm chìa khóa có 4 chìa, trong đó có 1 chìa mở được cửa. Thử từng chìa thử xong bỏ ra ngoài cho đến khi mở được cửa. Tính số lần thử trung bình để mở được cửa. a 0,75 b 1,5 c 2 d 2,5 Một hộp đựng 5 chai thuốc trong đó có một chai thuốc giả. Người ta lần lượt kiểm tra từng chai cho đến khi phát hiện ra chai thuốc giả thì ngừng kiểm tra. Giả sử các chai thuốc phải qua kiểm tra mới xác đònh được là chai thuốc giả hay tốt, không thể nhìn bằng mắt mà biết. Gọi X là số chai thuốc được kiểm tra. EX là a 3,5 b 3 c 2,5 d 4 Chùm chìa khóa có 5 chìa, trong đó có 2 chìa mở được cửa. Thử từng chìa thử xong bỏ ra ngoài cho đến khi mở được cửa. Gọi X là số lần thử chìa cho đến khi mở được cửa. Tìm modX. a 3 b 4 c 2 d 1 Lô hàng có 5 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từng sản phẩm cho đến khi gặp phế phẩm thì dừng. Tính số lần lấy trung bình để gặp được phế phẩm. a 2 b 1,6 c 1,2 d 1 ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 4/23 Một xạ thủ có 3 viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,8. Xạ thủ này bắn từng viên vào mục tiêu cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 3 viên thì dừng. Gọi X là số viên đạn được bắn. Tính phương sai của X. a 0,2624 b 1,2400 c 0,3426 d 1,8000 Một xạ thủ có 4 viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xạ thủ này bắn từng viên vào mục tiêu cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì dừng. Gọi X là số viên đạn được bắn. Tìm modX. a 1 b 2 c 3 d 4 Một xạ thủ có 4 viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xạ thủ này bắn từng viên vào mục tiêu cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì dừng. Gọi Y= số viên đạn bắn trúng. Tìm modY. a 1 b 2 c 3 d 4 Một xạ thủ có 3 viên đạn. Người này bắn từng viên đạn cho đến khi bắn trúng 2 viên hoặc hết đạn thì dừng. Xác suất bắn trúng mỗi lần là 0,6. Gọi X= số viên đạn đã bắn. Bảng phân phối xác suất của X là a X 1 2 3 P 0,36 0,42 0,22 b X 2 3 P 0,64 0,36 c X 0 1 2 3 P 0,26 0,1 0,34 0,3 d X 2 3 P 0,36 0,64 ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 5/23 * Một xạ thủ có 3 viên đạn. Người này bắn từng viên đạn cho đến khi bắn trúng 2 viên hoặc hết đạn thì dừng. Xác suất bắn trúng mỗi lần là 0,6. Gọi Y= số viên đạn đã bắn trúng. Bảng phân phối xác suất của Y là a Y 1 2 3 P 0,32 0,48 0,2 b Y 0 1 2 P 0,28 0,64 0,08 c Y 0 1 2 3 P 0,08 0,2 0,32 0,4 d Y 0 1 2 P 0,064 0,288 0,648 Một xạ thủ có 3 viên đạn. Người này bắn từng viên đạn cho đến khi bắn trúng 2 viên liên tiếp hoặc hết đạn thì dừng. Xác suất bắn trúng mỗi lần là 0,6. Gọi X= số viên đạn đã bắn. ModX là a 1 , 2 b 2, 3 c 2 d 3 Một xạ thủ có 3 viên đạn. Người này bắn từng viên đạn cho đến khi bắn trúng 2 viên liên tiếp hoặc hết đạn thì dừng. Xác suất bắn trúng mỗi lần là 0,6. Gọi Y= số viên đạn đã bắn trúng. ModX là a 1 , 2 b 1 c 2 d 3 Một hộp có 5 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng bi cho đến khi lấy được bi đỏ thì dừng lại. Gọi X là số bi xanh được lấy ra. Tính PX 2. a 5/6 b 7/8 c 13/15 d 11/12 Câu Chọn d d d d c c d b d a ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 6/23 Câu Chọn a a a d d d c d HD PX=0 = P 0,20,2 = 0,04 PX=2 = P 0,80,8= 0,64 PX=1 = P1A và 1B= 20,80,2= 0,32 Hoặc PX=1 = 1-PX=0-PX=2 {Chỉ làm khi thi trắc nghiệm} HD PX=0= C2,2/ C2,10 = 1/45 PX=1= C1,8C1,2/ C2,10= 16/45 PX=2= C2,8/ C2,10 = 28/45 Hoặc PX=2 = 1-PX=0-PX=1 {Chỉ làm khi thi trắc nghiệm} X 0 1 2 P 1/45 16/45 28/45 HD PX=0 = P 2/101/9 = 1/45 PX=2 = P 8/107/9= 28/45 PX=1 = P1A và 1B= 8/102/9 + 2/108/9 = 16/45 Hoặc PX=1 = 1-PX=0-PX=2 {Chỉ làm khi thi trắc nghiệm} X 0 1 2 P 1/45 16/45 28/45 HD PX=0= P T . T = 6/106/10= 0,36 PX=2= P 4/104/10= 0,16 PX=1= P1T và 1 T = 24/106/10= 0,48 X 0 1 2 P 0,36 0,48 0,16 EX= 00,36+10,48+20,16 = 0,8 ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 7/23 HD PX=0= P2 T = C2,6/ C2,10= 5/15 PX=2= P2T= C2,4/ C2,10= 2/15 PX=1= P1T và 1 T = C1,4C1,6/ C2,10= 8/15 X 0 1 2 P 5/15 8/15 2/15 HD PX=0= P T . T = 6/105/9= 5/15 PX=2= P 4/103/9= 2/15 PX=1= P1T và 1 T = 4/106/9+6/104/9= 8/15 X 0 1 2 P 5/15 8/15 2/15 HD A i = biến cố lần thử chìa thứ i là mở được cửa X= số lần thử chìa PX=1= PA 1 = 1/4 PX=2= PA 1 *A 2 = PA 2 /A 1 *PA 1 *= 1/33/4= 1/4 PX=3= PA 1 *A 2 *A 3 = 1/22/33/4= 1/4 PX=4= PA 1 *A 2 *A 3 *A 4 = 11/22/33/4= 1/4 X 1 2 3 4 P ¼ ¼ ¼ ¼ HD A i = biến cố chai thuốc kiểm tra lần i là chai thật PX=1= PA 1 *= 1/5 PX=2= PA 1 A 2 *= PA 2 */A 1 PA 1 = 1/44/5= 1/5 PX=3= PA 1 A 2 A 3 *= 1/33/44/5= 1/5 PX=4= PA 1 A 2 A 3 A 4 *= 1/22/33/44/5= 1/5 PX=5= PA 1 A 2 A 3 A 4 A 5 *= 11/22/33/44/5= 1/5 ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 8/23 X 1 2 3 4 5 P 1/5 1/5 1/5 1/5 1/5 HD Gọi A i = biến cố lần thử chìa thứ i là mở được cửa PX=1= PA 1 = 2/5 = 4/10 PX=2= PA 1 *A 2 = PA 2 /A 1 *PA 1 *= 2/43/5= 3/10 PX=3= PA 1 *A 2 *A 3 = 2/32/43/5= 2/10 PX=4= PA 1 *A 2 *A 3 *A 4 = 11/32/43/5= 1/10 X 1 2 3 4 P 4/10 3/10 2/10 1/10 HD X 1 2 3 4 P 4/10 3/10 2/10 1/10 HD A i = biến cố viên thứ i bắn trúng PX=1= PA 1 = 0,8 PX=2= PA 1 *A 2 = PA 2 PA 1 *= 0,80,2= 0,16 PX=3= PA 1 *A 2 *= 0,20,2= 0,04 X 1 2 3 P 0,8 0,16 0,04 EX= 1,24 ; EX 2 = 1,8 ; varX= 0,2624 HD A i = biến cố viên thứ i bắn trúng PX=1= PA 1 = 0,7 PX=2= PA 1 *A 2 = PA 2 /A 1 *PA 1 *= 0,70,3= 0,21 PX=3= PA 1 *A 2 *A 3 = 0,70,30,3= 0,063 PX=4= PA 1 *A 2 *A 3 *= 0,30,30,3= 0,027 X 1 2 3 4 P 0,7 0,21 0,063 0,027 ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 2015 – Chương 2 9/23 HD PY=0= PA 1 *A 2 *A 3 *A 4 *= 0,3 4 = 0,0081 PY=1= PA 1 +A 1 *A 2 +A 1 *A 2 *A 3 +A 1 *A 2 *A 3 *A 4 = 0,7+0,30,7+0,30,30,7+0,3 3 0,7= 0,9919 Y 0 1 P 0,0081 0,9919 HD Gọi A i = bc viên đạn thứ i bắn trúng PX=2= PA 1 A 2 = 0,60,6 = 0,36 PX=3= PA 1 A 2 *+A 1 *= 0,60,4+0,4 = 0,64 HD Gọi A i = bc viên đạn thứ i bắn trúng PY=0= PA 1 *A 2 *A 3 *= 0,40,40,4 = 0,064 PY=1= PA 1 A 2 *A 3 *+ A 1 *A 2 A 3 *+ A 1 *A 2 *A 3 = 30,60,40,4 = 0,288 PY=2= PA 1 A 2 +A 1 A 2 *A 3 +A 1 *A 2 A 3 = 0,60,6+20,60,60,4 = 0,648 Hoặc PY=2 = 1-PY=0-PY=1 HD Gọi A i = bc viên đạn thứ i bắn trúng PX=2= PA 1 A 2 = 0,60,6 = 0,36 PX=3= PA 1 A 2 *+A 1 *A 2 +A 1 *A 2 *= 0,60,4+0,40,6+0,40,4 = 0,64 HD Gọi A i = bc viên đạn thứ i bắn trúng PY=0= PA 1 *A 2 *A 3 *= 0,40,40,4 = 0,064 PY=1= PA 1 A 2 *A 3 *+ A 1 *A 2 A 3 *+ A 1 *A 2 *A 3 = 30,60,40,4 = 0,288 PY=2= PA 1 A 2 +A 1 A 2 *A 3 +A 1 *A 2 A 3 = 0,60,6+20,60,60,4 = 0,648 Hoặc PY=2 = 1-PY=0-PY=1 HD A i = biến cố lần thứ i lấy được bi đỏ PX=0= PA 1 = 5/10= 18/36 PX=1= PA 1 *A 2 = PA 2 /A 1 *PA 1 *= 5/95/10= 10/36 PX=2= PA 1 *A 2 *A 3 = 5/84/95/10= 5/36 PX= 12 = 0 ,2+ 0,15+0,1+0,05 = 0,5 PXB>= 12 = 0 ,2+ 0 ,2+ 0,1+0,1 = 0,6 PXC>= 12 = 0 ,2+ 0 ,25 +0,15+0,05 = 0,65 PXD>= 12 = 0 ,25 +0 ,25 +0,05 = 0,55 Chọn công ty C 17 /23 ThS Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 20 15 – Chương 2 HD * Nếu cửa hàng đặt mua 700 tấn - Nếu số lượng mua là 700 tấn bán hết - Nếu số lượng mua nhiều hơn 700 tấn cửa hàng bán thiếu, xác suất. .. loại C 13 2 4/ 12 2/ 12 = 4/36 2 sp loại C 2/ 12 2/ 12 = 1/36 12 X 12 P 13 14 15 16 1/36 4/36 10/36 12/ 36 9/36 HD X 12 P 13 14 15 16 1/66 8/66 18/66 24 /66 15/66 Thống kê số xe máy Honda bán được X – chiếc/tuần ở một cửa hàng người ta tính được bảng phân phối xác suất của X như sau X 0 P 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 0,05 0,11 0,16 0,10 0, 12 0 ,20 0,08 0,06 0,03 0, 02 0,04 0,03 Tính số xe bán được... trung bình mỗi tuần a 4 b 4 ,26 c 5 d 5 ,2 13 /23 ThS Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 20 15 – Chương 2 4 .2 Một công ty có 3 tổng đại lý Gọi X1, X2, X3 tương ứng là số hàng bán được trong một ngày của các tổng đại lý đơn vò tính là tấn Biết phân phối xác suất của X1, X2, X3 như sau X1 5 P 7 8 0,1 0,3 0,4 0 ,2 X2 4 P 6 5 6 7 8 0,15 0 ,2 0,4 0,1 0,15 X3 7 P 8 9 10 0 ,2 0,3 0,4 0,1 Tính số hàng bán . phối xác suất của X là a X 0 1 2 P 0,64 0, 32 0,04 b X 0 1 2 P 0, 022 2 0,3556 0, 622 2 c X 0 1 2 P 0, 622 2 0,3556 0, 022 2 d X 0 1 2 P 0,04 0, 32 0,64 2. 2 Một. 11/ 12 Câu 2. 1 2. 2 2. 3 2. 4 2. 5 2. 6 2. 7 2. 8 2. 9 2. 10 Chọn d d d d c c d b d a ThS. Phạm Trí Cao * Câu hỏi trắc nghiệm XSTK 20 15 – Chương 2 6 /23 Câu 2. 11 2. 12 2. 13. C1,6C1,4/C 2, 12 = 24 /66 1 sp loại A và 1 sp loại C 14 C1,6C1 ,2 /C 2, 12 = 12/ 66 2 sp loại B 14 C 2, 4/C 2, 12 = 6/66 1 sp loại B và 1 sp loại C 13 C1,4C1 ,2 /C 2, 12 = 8/66 2 sp loại C 12 - Xem thêm -Xem thêm Bài tập xác suất thống kê chương 2 có hướng dẫn giải, Bài tập xác suất thống kê chương 2 có hướng dẫn giải,
bài tập chương 2 xác suất thống kê