Bạn đang đọc: Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai | Miễn Phí Hồ Sơ - Lịch 2022 4.9 / 5 ( 118 bầu chọn ) Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai ️ Học Phí Trọn Gói ️ Giáo viên tận tâm ️ Xe đời mới ️ Lịch học linh hoạt ️ Học 7 […]
Học Lái Xe Ô Tô Xuân Lộc. Học Lái Xe Ô Tô Xuân Lộc ️ Học Phí Trọn Gói ️ Giáo viên tận tâm ️ Xe đời mới ️ Lịch học linh hoạt ️ Học 7 - CN ️ Thi nhanh. Học lái xe ô tô Đồng Nai tại trung tâm có hổ trợ tài liệu và video hướng dẫn cuối trang, mọi người tham khảo nhé !
Trường dạy lái xe Đinh Tiên Hoàng được thành lập vào ngày 03-09-2009 tọa lạc tại địa chỉ số 69, đường 518, Xa Lộ Hà Nội, KP.5, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai. Đây là một ngôi trường dạy học lái xe ở Biên Hòa, Đồng Nai.
1000+ tin tuyển dụng việc làm huyện Xuân Lộc Đồng Nai mới nhất T10/2022. Tìm việc làm Xuân Lộc lương cao tại Muaban.net. ĐỒNG NAI => Lái Xe Lơ Xe 18 Triệu Xếp Bánh Kẹo Siêu Thị Hiện nay tại các khu công nghiệp ở Xuân Lộc có thêm nhiều phòng khám do đó mà nhu cầu
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường THCS Lê Lợi - Xuân Lộc - Đồng Nai Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai triển khai Cuộc thi Toán học VioEdu Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai phối hợp cùng Công ty TNHH Phần mềm FPT tổ chức "Cuộc thi Toán học VioEdu" dành cho học sinh
CÁC BƯỚC KIỂM TRA VÀ THI BẰNG LÁI XE MÔ TÔ A2 XUÂN LỘC Bước 1. Kiểm tra lý thuyết Thi bằng lái xe mô tô A2 Đến ngày thi bạn cầm chứng minh thư gốc đi hoặc hộ chiếu còn thời hạn (và giấy phép lái xe ôtô nếu có). Bạn nên có mặt tại địa điểm thi trước giờ thi khoảng 30 phút để tập thử hình theo bài thi (cho an tâm).
Salon Auto Thành Trung chào bán Kia morning sx 2018 SI số sàn xe gia đình 1 chủ sử dụng kĩ còn rất mới . Xe trang bị đèn bi auto, gương gập điện, màn hình androi camera trước sau, Liên hệ: Salon Auto Thành Trung. Khu 8, Tt. Tân Phú, huyện Tân Phú Đồng Nai. ĐT: 0933 787 843 - 0979 705 073.
lG6xl0.
Chợ Tốt Xe - Mua bán xe máy tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai giá tốt hàng đầu Việt Nam Xe máy giá rẻ là phương tiện giao thông phổ biến nhất Việt Nam hiện nay. Với ưu điểm dễ sử dụng, bền bỉ, tiết kiệm, di chuyển linh hoạt và đặc biệt là giá thành hợp lý, xe máy đã trở thành phương tiện không thể thiếu của người Việt. Các hãng xe đã liên tục cải tiến về thiết kế, công nghệ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Tùy theo mục đích, nhu cầu sử dụng, bạn có thể chọn cho mình chiếc xe số, xe tay ga, xe côn tay hay moto phân khối lớn thích hợp nhất. Nếu bạn có ý định mua bán xe máy giá rẻ tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Với hàng nghìn sự lựa chọn cùng thông tin giá xe máy rõ ràng, cụ thể, Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn tìm được chiếc xe máy phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của mình. Tại Chợ Tốt Xe, có rất nhiều mẫu xe máy với giá rẻ đang được rao bán. Bạn sẽ dễ dàng tìm cho mình những chiếc xe máy Honda, xe máy Yamaha, xe máy Piaggio hay các dòng xe moto đến từ các hãng như Kawsaki, Brixton cùng đa dạng các thương hiệu sản xuất xe nổi tiếng khác. Nếu bạn đang sở hữu một chiếc xe máy và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe máy và đăng tin trên Chợ Tốt Xe để tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người mua với người cần bán xe máy thật nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả. Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe máy tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe.
Thi Bằng Lái Xe Máy Xuân Lộc Thi Bằng Lái Xe Máy Xuân Lộc ✔️ Học Phí Trọn Gói ✔️ Giáo viên tận tâm ✔️ Xe đời mới ✔️ Lịch học linh hoạt ✔️ Học 7 – CN ✔️ Lịch Thi nhanh Thi bằng lái xe máy Đồng Nai tại trung tâm có hổ trợ tài liệu và video hướng dẫn cuối trang, mọi người tham khảo nhé ! + Đủ 18 tuổi trở lên được đi thi bằng lái xe máy hạng a1 + Dành cho người điều kiển xe phân khối 50 cm3 – 175 cm3 Để biết thêm về các hạng bằng lái xe bạn vào phân loại các bằng lái xe coi nhé ! Quý học viên Lưu ý Cũng như mọi năm, vào thời điểm này lượng hồ sơ đăng ký thi bằng lái xe máy tại Xuân Lộc rất đông. Nếu anh/chị chưa có bằng lái xe máy hạng A1, muốn thi bằng lái xe máy xuân lộc thì đăng ký nhanh, tránh tràn hồ sơ vào giờ cuối ! THÔNG BÁO TUYỂN SINH THI BẰNG LÁI XE MÁY A1 XUÂN LỘC Trung tâm đào tạo lái xe Xuân Lộc báo đến học viên đợt thi cuối cùng có bằng trước tháng này vào các ngày Thứ 6, Thứ 7, Chủ Nhật tuần này. Suất thi lấy bằng trong tháng này không còn nhiều. Trung tâm sẽ chốt hồ sơ mỗi ngày để đảm bảo các bạn đăng ký trước sẽ được ưu tiên chọn ngày thi và lấy bằng sớm nhất. Lưu ý quý học viên liên lạc để nhận hướng dẫn thi bằng lái xe máy đơn giản, dễ dàng. Mọi trường hợp đăng kí khác nếu bị thất lạc hoặc cần hỗ trợ tỉ lệ đậu trung tâm không thể giải quyết được. Sân Thi Sát Hạch Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI BẰNG LÁI XE MÁY HẠNG A1 – 6 ảnh 3×4 Học viên lên văn phòng chụp để theo đúng mẫu Sở GTVT – 1 bản photo CMND cấp cách ngày thi trong vòng 15 năm hoặc hộ chiếu còn thời hạn – Giấy khám sức khỏe Học viên đến trung tâm khám để theo đúng mẫu Sở GTVT Thủ Tục Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu còn hiệu lực và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. – Nếu bạn đã có GPLX ô tô còn hạn Nộp thêm bản phô tô GPLX ô tô bạn sẽ không phải thi lý thuyết luật giao thông. VÌ SAO BẠN NÊN CHỌN THI BẰNG LÁI XE MÁY TẠI TRUNG TÂM CHÚNG TÔI ? + Thủ tục nhanh chóng, đơn giản chỉ thời gian 10 phút xong + Hỗ trợ chụp hình miễn phí ngay tại trung tâm khi đi đăng ký mặc quần áo gọn gàng là được + Miễn phí tài liệu, đề thi có sẵn. + Tổ chức ôn luyện lý thuyết và thực hành không giới hạn trước khi thi + Thi vào ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần. + Thời gian thi 2 tuần sau có bằng. + Nhận hồ sơ liên tục từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. Và Đặc Biệt Để tạo điều kiện tối đa “tỉ lệ đậu 100%” cho học viên đăng ký tại trung tâm. Chỉ Trung tâm có hỗ trợ + Hỗ trợ khám sức khỏe miễn phí tại văn phòng + Ngay sau khi đăng ký sẽ nhận bộ tài liệu hướng dẫn thi đậu + Được tập XE CẢM ỨNG xe chấm điểm thi trước khi vào thi sát hạch Ngoài ra, đối với các cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, công ty có nhu cầu đăng ký cho CBNV dự thi sát hạch cấp GPLX môtô hạng A1, Trường sẽ cử nhân viên đến tận nơi để tư vấn và hướng dẫn thủ tục đăng ký. – Sau khi hoàn thiện hồ sơ đăng ký, Trường sẽ thông báo lịch học và lịch thi sát hạch đặc biệt Trường có tổ chức thi sát hạch vào ngày thứ 7 và chủ nhật dành cho các đối tượng sinh viên, công chức, công nhân. – Học viên có thể đăng ký mua đĩa và sách 200 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp GPLX môtô để ôn tập vào những lúc rảnh rỗi tại nhà. CÁC BƯỚC KIỂM TRA VÀ THI BẰNG LÁI XE MÁY A1 XUÂN LỘC Bước 1. Kiểm tra lý thuyết Thi bằng lái xe máy A1 Đến ngày thi bạn cầm chứng minh thư gốc đi hoặc hộ chiếu còn thời hạn và giấy phép lái xe ôtô nếu có. Bạn nên có mặt tại địa điểm thi trước giờ thi khoảng 30 phút để tập thử hình theo bài thi cho an tâm. Học viên thực hành thi lý thuyết tại trung tâm Sau khi đã tập thử hình thi bạn vào phòng chờ để được hướng dẫn khai Biên bản thi lý thuyết và thực hành. Xem số báo danh và thông tin cá nhân ở Bảng thông báo danh sách thi A1. Nếu sai chỗ nào mời bạn thông báo với nhân viên của Trường để kịp thời chỉnh sửa. Bắt đầu giờ thi, nhân viên của Trường sẽ đọc tên thứ tự học viên sang phòng thi lý thuyết. Xếp hàng trước phòng thi bạn chuẩn bị CMND gốc để giám khảo kiểm tra và đối chiếu. Mỗi ngày thi tối đa có 300 người. Mỗi lớp bao gồm 20 thí sinh, thi trong 19 phút. Do đó các thí sinh chưa được đọc tên sang thi lý thuyết nên yên tâm ngồi đợi ở phòng chờ để tránh ồn ào. Vào phòng thi bạn nhập khóa thi và số báo danh để làm bài. Mỗi thí sinh có một đề riêng, không ai giống ai. Bài thi có dạng trắc nghiệm Bao gồm 25 câu hỏi 9 câu hỏi về luật giao thông đường bộ, 5 câu biển báo, 6 câu sa hình. Thí sinh làm đúng >=21 câu là đạt. Bạn sẽ có kết quả ngay sau 10 phút thi – Đỗ luật giao thông, bạn ra sân thi thực hành tay lái. – Trượt, bạn về và đợi đợt thi sau để thi lại. Chúng tôi sẽ chủ động liên lạc với các bạn để thông báo lịch thi. Bước 2. Thi thực hành Thi bằng lái xe máy hạng A1 – Bài thực hành bao gồm 4 bài thi như hình phía dưới, trình tự đi như sau Sa hình thi bằng lái xe máy Đi hình H1 Đi xong hình số 8 theo mũi tên sau đó tiếp tục đi hình số 3 để đi tiếp hình 2. Đi hình H2 Đi trên vạch đường thẳng Đi hình H3 Đi đường có vạch cản hình chữ chi Đi hình H4 Đi đường ghồ ghề. Sau đó quay trở lại điểm xuất phát ở H1 Bài thi thực hành tổng điểm là 100, bạn đạt từ 80 điểm trở lên là hoàn thành bài thi. Một số lưu ý khi thi thực hành THI BẰNG LÁI XE A1 + Thi bằng xe của trung tâm, loại xe Wave ZX, RS. + Máy đã nổ và để số sẵn số 2 các bạn chỉ việc đi thôi. + Trong lúc người khác đang thi trong hình bạn tập trung lắng nghe giám khảo gọi tên và quan sát. + Đội mũ bảo hiểm mũ có sẵn ở trung tâm hoặc mũ riêng của bạn Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai Khi xuất phát vào H1 chú ý xe đỗ cách lối vào 3m, mở rộng bánh trước sang hết bên trái lối vào để bánh sau đi lọt hình. Khi đi trong H1 cần mở rộng tay lái, bánh trước sát vạch ngoài của hình thì mới dễ đi và đảm bảo bánh sau không đè vào vạch phía trong. + Khi thi đi đều ga, tốc độ không quá 10km/giờ. + Nếu đi tốc độ cao sẽ bị giám khảo đánh trượt. + Thực hiện xong 4 bài thi bạn trả xe máy về điểm xuất phát, trả mũ bảo hiểm và không tắt máy. Sau đó bạn cầm chứng minh thư lên bàn giám khảo lấy giấy hẹn lấy GPLX. Bước 3. Trả Giấy Phép Lái Xe Máy Hạng A1 Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi, Trường sẽ nhận GPLX từ Sở GTVT về để cấp cho các thí sinh đã thi đạt. Bạn nên đến lấy GPLX tại nơi nộp hồ sơ sau ngày hẹn 1 ngày để đảm bảo có GPLX. Hình ảnh bằng lái xe trung tâm Lưu ý – Bạn sẽ được hỗ trợ tốt nhất trong toàn bộ quy trình đăng ký, học, thi và lấy GPLX. Mọi người xem mình thi được những ngày nào trong tháng thì nhanh tay đăng ký nhé ! Tránh tràn hồ sơ phút cuối. Hiện đã có bằng lái xe máy a1 từ các ngày 15 – 20, bạn nào thi bằng lái xe a1 trong khoản thời gian đó thì liên hệ văn phòng nhưng các bạn không cần lo lắng vì khi có bằng lái trường sẽ liên hệ cho các bạn theo số điện thoại đã đăng ký trên hồ sơ để đến nhận bằng. Các bạn không lo sợ thất lạc bằng nhé ! Hình ảnh bằng lái xe trung tâm ⛔ CHÚ Ý Dự kiến tháng 8 này sẽ tăng số câu hỏi thi bằng lái xe máy A1 từ 150 câu lên 200 câu và độ khó câu hỏi tăng cao, sẽ không còn mẹo để trả lời nhanh các câu hỏi nữa. Vì vậy các bạn tranh thủ thi bằng lái trước tháng 8 này nhé.⛔ Điểm mới trong thi sát hạch lái xe máy MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG TRƯỜNG DẠY LÁI XE MÁY TẠI XUÂN LỘC ĐGD 1Xa Lộ Hà Nội, P. Tân Biên, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ĐGD 2 Ấp Thanh Hóa, Hố Nai 3, Trảng Bom, Đồng Nai ĐGD 3 Nguyễn Thái Học, P. Xuân An, Long Khánh, Đồng Nai ĐGD 4 Xa Lộ Hà Nội, P. Long Bình, Hòa, Đồng Nai ĐGD 5 Bùi Văn Hòa, Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Phone Ms Thảo ☎ gọi ngay Website Email hotro ĐẶC BIỆT Trường có hổ trợ ” MẸO THI ĐẬU 100% “. Bạn nào muốn nhận được thì vui lòng để lại địa chỉ email hoặc số điện thoại facebook trong Facebook hoặc Comment trong Web phía bên dưới ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY HÔM NAY Bài viết bạn quan tâm thi bằng lái xe máy vĩnh cữu thi bằng lái xe máy tân phú thi bằng lái xe máy lòng thành thi bằng lái xe máy xuân lộc Các bạn có thể tìm thêm trên google thi bằng lái xe máy a1 xuân lộc mẹo thi bằng lái xe máy xuân lộc thi bằng lái xe máy xuân lộc online bộ đề thi bằng lái xe máy xuân lộc học thi bằng lái xe máy xuân lộc đăng ký thi bằng lái xe máy xuân lộc thi bằng lái xe máy hạng a1 xuân lộc thi bằng lái xe máy tại xuân lộc thi bằng lái xe máy xuân lộc bao nhiêu tiền lịch thi bằng lái xe máy tại xuân lộc đăng ký thi bằng lái xe máy o xuân lộc nộp hồ sơ thi bằng lái xe máy ở đâu xuân lộc hướng dẫn thi bằng lái xe máy xuân lộc địa điểm thi bằng lái xe máy ở xuân lộc hồ sơ thi bằng lái xe máy xuân lộc thi bằng lái xe máy xuân lộc hết bao nhiêu tiền thi bằng lái xe máy xuân lộc bao lâu có bằng các địa điểm thi bằng lái xe máy ở xuân lộc hồ sơ thi bằng lái xe máy a1 xuân lộc địa điểm thi bằng lái xe máy xuân lộc hồ sơ thi bằng lái xe máy xuân lộc
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Học lái xe tại Huyện Xuân Lộc"Email dichvudiaphuong Chúng tôi liên kết trung tâm đào tạo học và thi sát hạch lái xe ô tô, xe máy uy tín. Học phí ưu đãi. Bắt đề chuẩn. Tỉ lệ đạt cao. Liên hệ đăng ký học lái xe ngayHọc viên được tập trên những xe đảm bảo theo quy chuẩn mà Sở giao thông vận tải và Tổng cục đường bộ quy định về xe tập lái như KIA, VIOS, ISUZU, VINAXUKI….có máy lạnh, điều hòa cho học viên, học viên tập trên xe nào thi xe trên xe đó. Học viên còn được chủ động về thời gian học tại Trung tâm học vào thứ 7 và chủ nhật hoặc ngoài giờDịch vụ học lái xe trọn gói giá rẻ tại Huyện Xuân LộcBạn muốn thi bằng lái xe ô tô ở Huyện Xuân Lộc nhưng không biết học ở đâu uy tín và chất lượng. Hãy đến với khóa học thi bằng lái xe ô tô ở Huyện Xuân Lộc tại Trung Tâm Dạy lái xe Huyện Xuân Lộc.Hiện chúng tôi đang đào tạoGiấy phép lái xe hạng C xe chở người dưới 9 chỗ, ô tô tải từ 3,5 tấn trở phép lái xe hạng B2 xe chở người dưới 9 chỗ, ô tô tải từ 3,5 tấn trở phí để thi bằng lái xe ô tô ở Huyện Xuân Lộc năm 2023Giá học phí hạng B2 hoặc C được niêm yết công khai trước cổng hoặc khu vực đăng ký. Học viên nhận hóa đơn đóng tiền sau khi đóng học phí. Học viên có thể đóng học phí làm 02 đợt, mỗi đợt một thể Giấy phép lái xe hạng C Học phí là 8tr400Giấy phép lái xe hạng B2 Học phí là 6tr600Hồ sơ đăng ký học lái xe tại Huyện Xuân Lộc cần chuẩn bị01 Photo chứng minh thư nhân dân CMND.01 Giấy khám sức khỏe cho người học lái xe còn hiệu lực trong 6 tháng. giấy khám sức khỏe bạn có thể khám sau khi đăng ký nhập học10 ảnh màu 3×4 chụp chân dung nền vụ bổ túc tay lái ngoài giờ tại Huyện Xuân LộcChương trình bổ túc tay lái xe ôtô là giải pháp giúp rèn luyện tay lái cho những bạn chưa thực sự tự tin về sự kiểm soát tay lái của mình hoặc đào tạo, bổ túc tay lái cho học viên học để đi xuất cảnh, du học tiết bổ túc tay lái cho khách hàng Huyện Xuân LộcNội dung Bổ túc tay lái gồm có Kinh nghiệm khi vào và ra khỏi bãi đỗ nghiệm khi đi trên đường cao nghiệm chuẩn bị cho một chuyến đi nghiệm khi đi trên đường rừng núi, đèo, nghiệm khi vượt nghiệm khi đi trên phố đông nghiệm khi đi xe trong trời nghiệm khi đi xe ban túc lái xe trước khi thiKinh nghiệm thi lý nghiệm thi đường nghiệm làm bài thi sa hệ ngay với chúng tôi Trung tâm đạy nghề và đào tạo lái xe Huyện Xuân Lộc để đảm bảo an toàn khi ra đường. Bổ túc tay lái theo sao nên đăng ký học lái xe tại trung tâm chúng tôi ?Mỗi lớp ít học viên, đảm bảo chất lượngHỗ trợ mọi yêu cầu hợp lý của học viênVà rất nhiều những lợi ích khácGiá cả vô cùng hợp lýHọc tập với đội ngũ giảng viên vô cùng nhiệt tình và giàu kinh nghiệmCơ sở vật chất, dụng cụ học tập tân tiếnCung cấp học liệu, tài liệu chi tiếtPhục vụ trên toàn Huyện Xuân LộcVới hệ thống chi nhánh rộng khắp, công ty chúng tôi phục vụ tất các các huyện, thị trên địa bàn Huyện Xuân Lộc. Bao gồm ... Học lái xe tại Huyện Xuân Lộc Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7 Hệ thống chi nhánh Cơ sở 1 Thị trấn Gia RayCơ sở 2 Xã Xuân BắcCơ sở 3 Xã Suối CaoCơ sở 4 Xã Xuân ThànhCơ sở 5 Xã Xuân ThọCơ sở 6 Xã Xuân TrườngCơ sở 7 Xã Xuân HòaCơ sở 8 Xã Xuân HưngCơ sở 9 Xã Xuân TâmCơ sở 10 Xã Suối CátCơ sở 11 Xã Xuân HiệpCơ sở 12 Xã Xuân PhúCơ sở 13 Xã Xuân ĐịnhCơ sở 14 Xã Bảo HoàCơ sở 15 Xã Lang Minh Một số hình ảnh Học lái xe tại Huyện Xuân Lộc Học lái xe tại Huyện Xuân Lộc Đây cũng là bài viết cho chủ đềHọc bằng b2 tại Huyện Xuân bằng b1 tại Huyện Xuân tâm dạy lái xe tại Huyện Xuân Lộc.
Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Các mẫu xe máy Yamaha đang bán2 Mua xe máy Yamaha trả góp3 Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai 4 Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Yamaha Motor Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Yamaha. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học … Đại lý trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy, mô tô Yamaha được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Giá bán lẻ đề xuất EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN MASTER ART OF STREET VNĐ EXCITER 155 VVA 60 NĂM YAMAHA TRANH TÀI MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA MONSTER ENERGY MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA GP VNĐ EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN VNĐ EXCITER 155 VVA CAO CẤP VNĐ EXCITER 155 VVA TIÊU CHUẨN VNĐ Exciter 150 Giới hạn VNĐ Exciter 150 RC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter FI giới hạn VNĐ Jupiter FI tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter Finn tiêu chuẩn VNĐ Jupiter Finn cao cấp VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Sirius RC Vành Đúc VNĐ Sirius Phanh đĩa VNĐ Sirius Phanh cơ VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất SIRIUS FI PHANH ĐĨA VNĐ SIRIUS FI PHANH CƠ VNĐ SIRIUS FI VÀNH ĐÚC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất FreeGo S đặc biệt VNĐ FreeGo tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Grande đặc biệt VNĐ Grande giới hạn VNĐ Grande tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid giới hạn VNĐ Grande Blue Core Hybrid đặc biệt VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Janus giới hạn VNĐ Janus đặc biệt VNĐ Janus tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Latte giới hạn VNĐ Latte tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất NVX 155 VVA Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ NVX 155 VVA VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-03 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R15 VNĐ YZF-R15M VNĐ YZF-R15M giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP VNĐ YZF-R15M giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ YZF-R15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R3 VNĐ Lưu ý Giá xe máy Yamaha tại Xuân Lộc Đồng Nai có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Yamaha Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật. >>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Yamaha chính hãng Các mẫu xe máy Yamaha đang bán Các dòng xe máy, mô tô Yamaha sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai . Yamaha SIRIUS Hình ảnh xe Yamaha Sirius Thông số Yamaha SIRIUS Loại 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC cm3 Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa 6,4 kW PS / 7,000 vòng/phút Mô men cực đại 9,5 kgf/m / 5,500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện và Cần đạp Hệ thống bôi trơn Các-te ướt, áp suất Dung tích dầu máy Dung tích bình xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,65 Hệ thống đánh lửa Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 58/20 / 40/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1st 34/12 2nd 30/16 3rd 23/17 4th 23/22 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số dạng quay vòng Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Độ lệch phương trục lái 26° 30’ / 73 mm Hệ thống giảm xóc sau Nhún lò xo Phanh trước Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống Phanh sau Tang trống/ Tang trống Lốp trước 70/90-17 M/C 38P Có săm Lốp sau 80/90-17 M/C 50P Có săm Đèn trước 12V 35/35W Đèn trước/đèn sau 12V 10W halogen ×2 / 12V 10W halogen ×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm Độ cao yên xe 775 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 98 kg đầy xăng và nhớt máy Dung tích bình xăng Dung tích dầu máy >>> Xem chi tiết Yamaha Sirius Yamaha Jupiter Hình ảnh xe Yamaha Jupiter Finn Thông số Yamaha Jupiter Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 114 Đường kính và hành trình piston 50,0mm x 57,9mm Tỷ số nén 9,31 Công suất tối đa 7,4 kW 9,9 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,9 0, / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,1 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1643 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 58/20 / 3,154 41/13 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1 2,833 2 1,875 3 1,353 4 1,045 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn Loại khung Ống thép – Cấu trúc kim cương Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 100 mm Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 70 mm Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 70/90 – 17 38P Lốp có săm Lốp sau 80/90 – 17 50P Lốp có săm Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau 12V, 5W/21W x 1 Kích thước dài x rộng x cao x 680mm x Độ cao yên xe 765mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 125mm Trọng lượng ướt 104kg Ngăn chứa đồ lít 7 >>> Xem chi tiết Yamaha Jupiter Yamaha EXCITER 150 Hình ảnh xe Yamaha Exciter Thông số Yamaha EXCITER 150 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 cc Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa mã lực / 9,500 vòng/phút Mô men cực đại N・m kgf・m / 8,000 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 46/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt Tỷ số truyền động 1 34/12 / 2 30/16 / 3 30/22 4 24/21 / 5 22/23 / 6 21/25 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số Két làm mát 110mm x Diện tích 20,185 mm2 Loại khung Khung xương sống Độ lệch phương trục lái 25°50′ / 87 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực Lốp trước 90/80-17M/C 46P lốp không săm Lốp sau 120/70-17M/C 58P lốp không săm Giảm xóc trước Ống lồng Giảm xóc sau Càng sau Đèn trước/đèn sau LED / 12V, 10W×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm Độ cao yên xe 795 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm Độ cao gầm xe 150 mm Trọng lượng ướt 121 kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy L >>> Xem chi tiết Yamaha Exciter Yamaha FREEGO Hình ảnh xe Yamaha FreeGo Thông số Yamaha FREEGO Loại Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy – lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston 52,4 × 57,9 mm Tỷ số nén 9,51 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,5 Nm 1,0 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,03 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,420 – 0,810 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 90 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 80 mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực trang bị ABS Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 100/90 – 12 59J Không săm Lốp sau 110/90 – 12 64L Không săm Đèn trước LED Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao mm × 690 mm × mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 102 kg Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha Freego Yamaha GRANDE Hình ảnh xe Yamaha Grande Thông số Yamaha GRANDE Loại Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén 1 Công suất tối đa kW vòng/phút Mô men cực đại Nm vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Dầu bôi trơn Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Khô Tỷ số truyền động 1 Loại khung Underbone Độ lệch phương trục lái độ Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực, ABS Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 110/70-12 47L MAXXIS-M6219Y Lốp sau 110/70-12 47L MAXXIS-M6220 Giảm xóc trước Phuộc ống lồng Giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Đèn trước LED Kích thước dài x rộng x cao 1820mm x 684mm x 1155mm Độ cao gầm xe 127mm Trọng lượng ướt 101 kg >>> Xem chi tiết Yamaha Grande Yamaha JANUS Hình ảnh xe Yamaha Janus Thông số Yamaha JANUS Loại Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 Đường kính và hành trình piston 52,4 mm x 57,9 mm Tỷ số nén 9,5 1 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 ps / vòng /phút Mô men cực đại 9,6 Nm 1,0 kgf-m/5500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,87 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,294 – 0,804 1 Kiểu hệ thống truyền lực Dây đai V tự động Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26°30 / 100 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 80/80-14M/C 43P Lốp sau 110/70-14M/C 56P Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1850 mm x 705 mm x 1120mm Độ cao yên xe 769 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 99 kg Ngăn chứa đồ lít >>> Xem chi tiết Yamaha Janus Yamaha LATTE Hình ảnh xe Yamaha Lattte Thông số Yamaha LATTE Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xy lanh CC cc Đường kính và hành trình piston x Tỷ số nén Công suất tối đa 6,0kW 8,0 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,7 0,97 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 5,5 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,80 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 50/16 x 36/15 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Sườn thấp Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 81 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 68 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 90/90 – 12 44J Lốp không săm Lốp sau 100/90 – 10 56J Lốp không săm Đèn trước HS1, W/ W Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao 1820 mm x 685 mm x 1160 mm Độ cao yên xe 790 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm Độ cao gầm xe 125 mm Trọng lượng ướt 100kg Ngăn chứa đồ lít 37 >>> Xem chi tiết Yamaha Latte Yamaha NVX Hình ảnh xe Yamaha NVX Thông số Yamaha NVX Loại Blue Core, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155,1 cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7mm Tỷ số nén 11,61 Công suất tối đa 11,3kW 15,4 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 13,9 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích bình xăng 5,5 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,19 Tỷ số truyền động 2,300-0,7241 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Backbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước Phuộc nhún lò xo/Giảm chấn dầu Phanh trước Phanh đĩa thuỷ lực, trang bị ABS, đường kính 230mm Phanh sau Phanh cơ đùm, đường kính 130mm Lốp trước 110/80-14M/C 53P Lốp không săm Lốp sau 140/70-14M/C 62P Lốp không săm Đèn trước LED Đèn trước/đèn sau LED/ 12V, 10Wx2 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 700mm x Độ cao yên xe 790mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 145mm Trọng lượng ướt 125kg Dung tích bình xăng 5,5L Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha NVX Yamaha MT-03 Hình ảnh xe Yamaha MT-03 Thông số Yamaha MT-03 Loại 4 thì, 8 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa 30,9 kW 42,0PS/ vòng/phút Mô men cực đại 29,6 Nm 3,0 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 2,4 lít Dung tích bình xăng 14 lít Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125 mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 2090 x 755 x 1070 mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1380 mm Độ cao gầm xe 160 mm Trọng lượng ướt 168 kg Dung tích bình xăng 14 lít Dung tích dầu máy 2,4 lít >>> Xem chi tiết Yamaha MT 03 Yamaha MT-07 Hình ảnh xe Yamaha MT-07 Thông số Yamaha MT-07 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Hệ thống phun xăng Điện tử Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98g/km Khung xe Kim cương Góc lái Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB ống lồng Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sauĐĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trướcLốp không xăm, 120/70 ZR 17M/C 58W Lốp sauLốp không xăm, 180/55 ZR 17M/C 73W Dài x rộng x cao 2,085x 780 x 1,105 mm Chiều cao yên 805 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 140 mm Trọng lượng ướt 184 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt 3 L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 07 Yamaha MT-09 Hình ảnh xe Yamaha MT-09 Thông số Yamaha MT-09 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890CC Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 116 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 122 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,090 x 795 x 1190 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,430 mm Khoảng sáng gầm1 40 mm Trọng lượng ướt 189 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt >>> Xem chi tiết Yamaha MT 09 Yamaha MT-10 Hình ảnh xe Yamaha MT-10 Thông số Yamaha MT-10 Động cơ Crossplane 4 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 998cc Đường kính x hành trình piston mm x mm Tỉ số nén 121 Công suất cực đại 160 mã lực tại 11,500 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 112 Nm tại 9,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu Khí thải 185 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 24º Độ trượt 102 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh toàn phần Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 120 mm Hành trình phuộc sau 120 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 320 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 190/55 ZR17 M/C 75W Dài x rộng x cao 2,095 x 800 x 1,110 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 130 mm Trọng lượng ướt 210 kg Dung tích bình xăng 17 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 10 Yamaha MT-15 Hình ảnh xe Yamaha MT-15 Thông số Yamaha MT-15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 11,6 1 Công suất tối đa 14,2 kW 19,3 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 14,7 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích dầu máy 1,05 lít Dung tích bình xăng 10 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,09 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 – 3,714 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25,7° /89mm Hệ thống giảm xóc sau Tay đòn Hành trình giảm xóc sau 108 mm Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Đĩa đơn thuỷ lực Lốp trước 110/70 – 17 M/C 54S lốp không săm Lốp sau 140/70 – 17 M/C 66S lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1965 mm x 800 mm x 1065 mm Độ cao yên xe 810 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1335 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 133 kg >>> Xem chi tiết Yamaha MT 15 Yamaha YZF-R3 Hình ảnh xe Yamaha R3 Thông số Yamaha YZF-R3 Loại 4 thì, 2 xy lanh, 8 van, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68,0 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa kW/ vòng/ phút Mô men cực đại Nm/ vòng/ phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 3,62 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95 mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 730mm x Độ cao yên xe 780mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 160mm Trọng lượng ướt 169kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R3 Yamaha YZF-R7 Hình ảnh xe Yamaha R7 Thông số Yamaha YZF-R7 Động cơ 2 xy lanh , DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston 80 × mm Tỉ số nén 1 Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Kim cương Góc lái 23º40 Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa đôi thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17 M/C 73W Dài x rộng x cao 2,070 x 705 x 1,160 mm Chiều cao yên 835 mm Trục cơ sở 1,395 mm >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R7 Yamaha YZF-R15 Hình ảnh xe Yamaha R15 Thông số Yamaha YZF-R15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén Công suất tối đa kW PS/10000 vòng/phút Mô men cực đại vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Cácte ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 48/14 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Delta-box Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25°30′ / 88mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực đường kính 282 mm Phanh sau Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm Lốp trước 100/80-17M/C 52P lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66S lốp không săm Giảm xóc trước Phuộc Upside Down Giảm xóc sau Phuộc Monoshock Đèn trước bi-LED Kích thước dài x rộng x cao 1990 x 725 x 1135 mm Độ cao yên xe 815 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1325 mm Độ cao gầm xe 170 mm Trọng lượng ướt 140 kg Dung tích bình xăng 11 lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R15 Yamaha Tenere 700 Thông số Yamaha Tenere 700 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689 Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 9,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,5000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 100g/km Khung xe Khung sường ống thép đôi Góc lái 27º Độ trượt 105 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh độ nén và độ đàn hồi Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 210 mm Hành trình phuộc sau 200 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 282mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 90/90 – 21 M/C 54V Lốp sauLốp không xăm, 150/70 R 18 M/C 70V Dài x rộng x cao 2,370 x 905 x 1455 mm Chiều cao yên 875 mm Trục cơ sở 1,595 mm Khoảng sáng gầm 240 mm Trọng lượng ướt 204 kg Dung tích bình xăng 16 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tenere 700 Yamaha Tracer 9 Thông số Yamaha Tracer 9 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890cc Đường kính x hành trình piston 78 × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100km Khí thải 116 g/km Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hệ thống treo sau KYB monoshock, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 137 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,175 x 885 x 1,430 1470 mm Chiều cao yên 810 – 825 mm Trục cơ sở 1,500 mm Khoảng sáng gầm 135 mm Trọng lượng ướt 213 kg Dung tích bình xăng 18 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tracer 9 Mua xe máy Yamaha trả góp Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy Yamaha trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Yamaha trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Yamaha trả góp. Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng. Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng. Đăng ký nhận báo giá Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Yamaha mới tại Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai ! Đăng nhập
thi bằng lái xe máy ở xuân lộc đồng nai